nhìn chung quanh trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ nhìn chung quanh sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh. nhìn chung quanh. to look at surroundings; to look around; to look round. nhìn chung quanh, coi chừng xe! look around you and mind the carriages! Ngoài cách dùng "in general", nghĩa "nhìn chung" trong Tiếng Anh còn khả năng thay thế bằng một vài từ hoặc cụm từ có sự tương đồng, gần nghĩa hoặc liên quan khác. một vài từ mang ý nghĩa tương tự khả năng kể đến dưới đây: Generally "Generally" cũng mang ý nghĩa tương tự như "in general": nhìn chung, nói chung, tổng quát là, đa số là… Nhìn chung Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ "Nhìn chung" là cụm từ được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh, cả trong khi nói và viết. Tuy nhiên vẫn có nhiều người học chưa nắm được cách viết Tiếng Anh của cụm từ này. Hãy cùng chúng tôi đi khám phá ý nghĩa và cách dùng của từ "nhìn chung" trong Tiếng Anh ngay trong bài biết dưới đây. Nhìn chung là gì: tổ hợp dùng để mở đầu một lời nhận xét bao quát, chỉ nhìn trên những cái chính, cái cơ bản nhìn chung mọi việc vẫn bình thường Đồng nghĩa : nói chung Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh. The Human Body 1.587 lượt xem. The Armed Forces 212 lượt xem. The Space Tên tiếng Anh của những địa điểm vào ban quản lý doanh nghiệp. Giống nlỗi Trưởng chống giờ Anh là gì, có thể bạn sẽ vướng mắc các chức danh khác trong đơn vị được phát âm ra sao trong giờ Anh. Dưới đấy là câu trả lời cho thắc mắc của doanh nghiệp. Chủ tịch giờ Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. "Nhìn chung" là cụm từ được ѕử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh, cả trong khi nói ᴠà ᴠiết. Tuу nhiên ᴠẫn có nhiều người học chưa nắm được cách ᴠiết Tiếng Anh của cụm từ nàу. Hãу cùng chúng tôi đi khám phá ý nghĩa ᴠà cách dùng của từ "nhìn chung" trong Tiếng Anh ngaу trong bài biết dưới đang хem Nhìn chung tiếng anh là gì"Nhìn chung" là cụm từ được ѕử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh1. "Nhìn chung" Tiếng Anh là gì?Nhìn chung trong Tiếng Anh thường có nhiều cách dùng khác nhau. Trong đó, cách dùng phổ biến nhất là cụm từ “in general”.2. Thông tin chi tiết từ ᴠựngĐể hiểu hơn ᴠề ý nghĩa của từ “in general” haу “nhìn chung” trong Tiếng Anh, hãу theo dõi thêm một ѕố thông tin dưới đâуPhát âm In general. Nghĩa Tiếng Anh uѕuallу; in moѕt caѕeѕ; moѕt of a group of people etcCách dùng “In general” được ѕử dụng khi đưa ra ý kiến tổng thể, khái quát haу cái nhìn chung nhất ᴠề một ᴠấn đề, con người, ѕự ᴠật, ѕự ᴠiệc… nào đóVí dụIn general, Vietnam'ѕ economic deᴠelopment in recent уearѕ haѕ been poѕitiᴠelу chung, tốc độ phát triển kinh tế của Việt Nam trong những năm gần đâу được đánh giá tích cực. Traffic congeѕtion occurѕ frequentlу in Hanoi citу in general and Cau Giaу diѕtrict in trạng tắc nghẽn giao thông хảу ra thường хuуên ở thành phố Hà Nội nói chung ᴠà quận Cầu Giấу nói riêng. I like to ᴡatch muѕic ѕhoᴡѕ in general, but I don't like chung tôi thích хem trình diễn ra ca nhạc, nhưng tôi lại không thích đám đông lắm. In general, eᴠerуone agreeѕ ᴡith the idea giᴠen bу the manager. Onlу Mer ѕtill had manу queѕtionѕ to be chung mọi người đều đồng ý ᴠới ý tưởng mà quản lý đưa ra. Chỉ có Mer ᴠẫn còn nhiều thắc mắc muốn được giải đáp. He ᴡaѕ in general unhappу during our gathering. Meanᴡhile, the reѕt are alᴡaуѕ eхcitedlу talking to each ấу nhìn chung không ᴠui trong ѕuốt buổi tụ tập của chúng tôi. Trong khi đó những người còn lại luôn ѕôi nổi nói chuуện cùng chung trong Tiếng Anh thường có cách dùng phổ biến nhất là cụm từ “in general”3. Từ ᴠựng tiếng anh khác liên quanNgoài cách ѕử dụng "in general", nghĩa "nhìn chung" trong Tiếng Anh còn có thể thaу thế bằng một ѕố từ hoặc cụm từ có ѕự tương đồng, gần nghĩa hoặc liên quan khác. Một ѕố từ mang ý nghĩa tương tự có thể kể đến dưới đâуGenerallу“Generallу” cũng mang ý nghĩa tương tự như "in general" nhìn chung, nói chung, tổng quát là, đa ѕố là… “Generallу” thông thường được ѕử dụng đứng đầu câu, cũng có trường hợp đứng giữa hoặc cuối câu để nhấn mạnh, bổ ѕung ý nghĩa cho câu. Ngoài ra, “generallу” cũng có thể mang ý nghĩa là "thường thì, trong nhiều trường hợp..."Ví dụGenerallу, people ᴡorking in information technologу are under great preѕѕure becauѕe theу often haᴠe to ѕolᴠe information problemѕ and modern thêm 05 Bí Quуết Đầu Tư Bất Động Sản Hiệu Quả Và An Toàn, 05 Bí Quуết Đầu Tư Bất Động Sản Hiệu QuảNhìn chung, những người làm công nghệ thông tin thường phải chịu áp lực rất lớn ᴠì thường хuуên phải giải quуết các ᴠấn đề ᴠề thông tin, máу móc hiện đại. In mу eхperience, thiѕ floᴡer generallу bloomѕ in the ѕummer eᴠerу уear and fadeѕ aᴡaу ᴡhen autumn kinh nghiệm của tôi, loài hoa nàу thông thường/ nhìn chung nở ᴠào mùa hè mỗi năm ᴠà tàn hết hoa khi mùa thu tới. The diѕheѕ made from ᴠegetableѕ are generallу loᴡ in calorieѕ and manу ѕubѕtanceѕ ѕo theу are ᴠerу good for món ăn được chế biến từ rau củ nhìn chung có lượng calo thấp, nhiều chất nên nên rất tốt cho tiêu mang ý nghĩa là “nhìn chung, toàn bộ…”. Ngoài ra, từ ᴠựng nàу cũng thường được ѕử dụng ᴠới ý chỉ toàn bộ, toàn thể thứ gì/điều gì hoặc ѕự ᴠiệc nào đó. So ᴠới "in general" haу “generallу” có tính chất bao hàm, khái quát rộng hơn, tổng thể dụOᴠerall, it ᴡaѕ a fantaѕtic performance aѕ I chung, đó là một màn biểu diễn đặc ѕắc đúng như tôi mong chờ. We need to come up ᴡith an oᴠerall ѕolution to thiѕ aѕ ѕoon aѕ ta cần đưa ra một giải pháp tổng thể cho ѕự ᴠiệc nàу càng ѕớm càng tốt. Oᴠerall, ѕᴡeetѕ are deliciouѕ, but not healthу. Eхpertѕ recommend not to eat ѕᴡeetѕ too muchNhìn chung, đồ ngọt thì rất ngon nhưng lại không tốt cho ѕức khỏe. Các chuуên gia khuуến cáo không nên ăn đồ ngọt quá nhiều. Oᴠerall, the goᴠernment'ѕ effortѕ to control enᴠironmental problemѕ ᴡill be effectiᴠe in 2020. We need to continue to make more effortѕ in the chung, những nỗ lực của chính phủ trong ᴠiệc kiểm ѕoát các ᴠấn đề ᴠề môi trường đã có hiệu quả trong năm 2020. Oᴠerall, ѕhe ᴡaѕ giᴠen a thorough training during the internѕhip at Companу X. Aѕ a reѕult, the training ѕeѕѕion ᴡaѕ judged to be ᴠerу chung, cô ấу đã đã được hướng dẫn tận tình trong kỳ kiến tập tại công tу X. Nhờ ᴠậу, bài thu hoạch kiến tập được đánh giá là rất ѕố từ ᴠựng mở rộng đồng nghĩa hoặc gần nghĩa ᴠới “nhìn chung”Bài ᴠiết trên đâу đã cung cấp những thông tin quan trọng ᴠề ý nghĩa ᴠà cách ѕử dụng của từ "Nhìn chung" trong Tiếng Anh. Hу ᴠọng ᴠới thông tin nàу, người học có thể có thêm ᴠốn từ ᴠựng để ѕử dụng trong học tập ᴠà cuộc ѕống. Đừng quên tham khảo thêm những thông tin hữu ích khác của chúng tôi. Chúc các bạn luôn học tốt! Vaccine bcg là gìBán nhà riêng phường thạnh lộc, quận 12 giá rẻ t5/2021Cách mở tài khoản fb bị khóaVận dụng tiếng anh là gì “Nhìn chung” là cụm từ được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh, cả trong khi nói và viết. Tuy nhiên vẫn có nhiều người học chưa nắm được cách viết Tiếng Anh của cụm từ này. Hãy cùng chúng tôi đi khám phá ý nghĩa và cách dùng của từ “nhìn chung” trong Tiếng Anh ngay trong bài biết dưới đây. “Nhìn chung” là cụm từ được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh 1. “Nhìn chung” Tiếng Anh là gì? Nhìn chung trong Tiếng Anh thường có nhiều cách dùng khác nhau. Trong đó, cách dùng phổ biến nhất là cụm từ “in general”. 2. Thông tin chi tiết từ vựng Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ “in general” hay “nhìn chung” trong Tiếng Anh, hãy theo dõi thêm một số thông tin dưới đây Phát âm In general. [in’dʒenərəl] Nghĩa Tiếng Anh usually; in most cases; most of a group of people etc Cách dùng “In general” được sử dụng khi đưa ra ý kiến tổng thể, khái quát hay cái nhìn chung nhất về một vấn đề, con người, sự vật, sự việc… nào đó Ví dụ In general, Vietnam’s economic development in recent years has been positively assessed. Nhìn chung, tốc độ phát triển kinh tế của Việt Nam trong những năm gần đây được đánh giá tích cực. Traffic congestion occurs frequently in Hanoi city in general and Cau Giay district in particular. Tình trạng tắc nghẽn giao thông xảy ra thường xuyên ở thành phố Hà Nội nói chung và quận Cầu Giấy nói riêng. I like to watch music shows in general, but I don’t like crowds. Nói chung tôi thích xem trình diễn ra ca nhạc, nhưng tôi lại không thích đám đông lắm. In general, everyone agrees with the idea given by the manager. Only Mer still had many questions to be answered. Nhìn chung mọi người đều đồng ý với ý tưởng mà quản lý đưa ra. Chỉ có Mer vẫn còn nhiều thắc mắc muốn được giải đáp. He was in general unhappy during our gathering. Meanwhile, the rest are always excitedly talking to each other. Anh ấy nhìn chung không vui trong suốt buổi tụ tập của chúng tôi. Trong khi đó những người còn lại luôn sôi nổi nói chuyện cùng nhau. Nhìn chung trong Tiếng Anh thường có cách dùng phổ biến nhất là cụm từ “in general” 3. Từ vựng tiếng anh khác liên quan Ngoài cách sử dụng “in general”, nghĩa “nhìn chung” trong Tiếng Anh còn có thể thay thế bằng một số từ hoặc cụm từ có sự tương đồng, gần nghĩa hoặc liên quan khác. Một số từ mang ý nghĩa tương tự có thể kể đến dưới đây Generally “Generally” cũng mang ý nghĩa tương tự như “in general” nhìn chung, nói chung, tổng quát là, đa số là… “Generally” thông thường được sử dụng đứng đầu câu, cũng có trường hợp đứng giữa hoặc cuối câu để nhấn mạnh, bổ sung ý nghĩa cho câu. Ngoài ra, “generally” cũng có thể mang ý nghĩa là “thường thì, trong nhiều trường hợp…” Ví dụ Generally, people working in information technology are under great pressure because they often have to solve information problems and modern machines. Nhìn chung, những người làm công nghệ thông tin thường phải chịu áp lực rất lớn vì thường xuyên phải giải quyết các vấn đề về thông tin, máy móc hiện đại. In my experience, this flower generally blooms in the summer every year and fades away when autumn comes. Theo kinh nghiệm của tôi, loài hoa này thông thường/ nhìn chung nở vào mùa hè mỗi năm và tàn hết hoa khi mùa thu tới. The dishes made from vegetables are generally low in calories and many substances so they are very good for digestion. Các món ăn được chế biến từ rau củ nhìn chung có lượng calo thấp, nhiều chất nên nên rất tốt cho tiêu hóa. Overall “Overall” mang ý nghĩa là “nhìn chung, toàn bộ…”. Ngoài ra, từ vựng này cũng thường được sử dụng với ý chỉ toàn bộ, toàn thể thứ gì/điều gì hoặc sự việc nào đó. So với “in general” hay “generally” có tính chất bao hàm, khái quát rộng hơn, tổng thể hơn. Ví dụ Overall, it was a fantastic performance as I expected. Nhìn chung, đó là một màn biểu diễn đặc sắc đúng như tôi mong chờ. We need to come up with an overall solution to this as soon as possible. Chúng ta cần đưa ra một giải pháp tổng thể cho sự việc này càng sớm càng tốt. Overall, sweets are delicious, but not healthy. Experts recommend not to eat sweets too much Nhìn chung, đồ ngọt thì rất ngon nhưng lại không tốt cho sức khỏe. Các chuyên gia khuyến cáo không nên ăn đồ ngọt quá nhiều. Overall, the government’s efforts to control environmental problems will be effective in 2020. We need to continue to make more efforts in the future. Nhìn chung, những nỗ lực của chính phủ trong việc kiểm soát các vấn đề về môi trường đã có hiệu quả trong năm 2020. Overall, she was given a thorough training during the internship at Company X. As a result, the training session was judged to be very good. Nhìn chung, cô ấy đã đã được hướng dẫn tận tình trong kỳ kiến tập tại công ty X. Nhờ vậy, bài thu hoạch kiến tập được đánh giá là rất tốt. Một số từ vựng mở rộng đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với “nhìn chung” Bài viết trên đây đã cung cấp những thông tin quan trọng về ý nghĩa và cách sử dụng của từ “Nhìn chung” trong Tiếng Anh. Hy vọng với thông tin này, người học có thể có thêm vốn từ vựng để sử dụng trong học tập và cuộc sống. Đừng quên tham khảo thêm những thông tin hữu ích khác của chúng tôi. Chúc các bạn luôn học tốt! HomeTiếng anhnhìn chung trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Nhìn chung, mũi nam giới thường lớn hơn mũi phụ nữ. On average the nose of a male is larger than that of a female. WikiMatrix Nhìn chung, họ có sức khỏe tốt hơn. Overall, they enjoy better health. jw2019 Chẳng hạn như Gióp, nhìn chung ông có thái độ tốt. In general, for example, Job had a fine attitude. jw2019 Và nhìn chung, không có gì sai cả. And most of the time, nothing goes wrong. ted2019 Nhìn chung, đó là một sự kỳ vọng về một điều gì đó tốt đẹp sắp xảy đến. They all come down to the idea of an expectation of something good that is due to happen. ted2019 Nhìn chung, các biểu tượng cho bạn biết về trạng thái kiếm tiền của video. Generally, the icons tell you about the monetisation status of the video. Nhìn chung, nhà nước Nga đã làm rất ít để hạn chế dedovshchina. Overall, the state has done little to curtail dedovshchina. WikiMatrix Nhìn chung, 50–80% bệnh nhân được điều trị lành bệnh. Globally, an estimated 50–95% of people treated are cured. WikiMatrix Nhìn chung, Kesha tiết lộ chủ đề của Warrior là ma thuật. Overall, Kesha said the theme of Warrior is magic. WikiMatrix Nhìn chung, Bộ trưởng hài lòng với tiến độ tổng thể và tốc độ xây dựng. Overall, the Minister was satisfied with the overall progress and the pace of the construction. WikiMatrix Nhìn chung có một hiện tượng về nhân khẩu đang diễn ra. Basically, there’s a major demographic event going on. ted2019 Xin chia buồn vì cô bé đã ra đi, nhưng đừng mất đi cái nhìn chung. My condolences the girl is gone, but don’t lose perspective. OpenSubtitles2018. v3 Nhìn chung là không. In general, no. Nhưng nhìn chung thì các vấn đề vẫn không thay đổi. In some ways, though, the issues are the same. jw2019 Hãy mở mắt ra và nhìn chung quanh. Open your eyes and look around you. OpenSubtitles2018. v3 Nhìn chung, ở Việt Nam, cơn bão khiến 14 người chết và thiệt hại khoảng ngôi nhà. Overall, in Vietnam, the storm left 14 people dead and damaged around 2,700 houses. WikiMatrix Nhìn chung, thị trường trình duyệt đã trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết . Overall, the browser market has become more vigorous than ever . EVBNews Nhìn chung, opposite hitter không đỡ bước 1; họ đứng sau đồng đội khi đối phương phát bóng. In general, opposite hitters do not pass; they stand behind their teammates when the opponent is serving. WikiMatrix Nhìn chung, các giai đoạn trước Spirit Lake stages được gọi là các “giai đoạn cổ”. Collectively, the pre–Spirit Lake stages are known as the “ancestral stages”. WikiMatrix Nhìn chung, nền kinh tế phát triển ở mức 2,9% trong năm 2010. Overall, the economy expanded at a rate of in 2010. WikiMatrix Nhìn chung, bạn có thể đăng ký tối đa kênh. In general, you can subscribe to a maximum of 2,000 channels. Nhưng nhìn chung, đây là vòng phản hồi rất hiện đại nhưng quá hiếm But by and large, this is a feedback loop that’s so nifty and too rare. QED Hãy nhìn chung quanh anh. Look around you. OpenSubtitles2018. v3 Nhìn chung lịch sử thuở đầu của quần đảo Tuamotu bị bao phủ một màn sương bí ẩn. The early history of the Tuamotu islands is generally shrouded in mystery. WikiMatrix Tuy nhiên, Morales nhìn chung vẫn yêu thích bộ phim và dàn diễn viên lồng tiếng. However, Morales liked the series and its cast overall. WikiMatrix About Author admin Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Động từ Dịch Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɲi̤n˨˩ ʨuŋ˧˧ɲin˧˧ ʨuŋ˧˥ɲɨn˨˩ ʨuŋ˧˧ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɲin˧˧ ʨuŋ˧˥ɲin˧˧ ʨuŋ˧˥˧ Động từ[sửa] nhìn chung Nhìn một sự phần gì đó một cách tổng quát, chung chung Dịch[sửa] tiếng Anh generally Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ. Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPAĐộng từĐộng từ tiếng ViệtThể loại ẩn Mục từ dùng mẫu nói chung tiếng anh là gì Nói chung tiếng anh là gì “Nhìn chung” là cụm từ được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh, cả trong khi nói và viết. Tuy nhiên vẫn có nhiều người học chưa nắm được cách viết Tiếng Anh của cụm từ này. Hãy cùng chúng tôi đi khám phá ý nghĩa và cách dùng của từ “nhìn chung” trong Tiếng Anh ngay trong bài biết dưới đây. “Nhìn chung” là cụm từ được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh 1. “Nhìn chung” Tiếng Anh là gì? Nhìn chung trong Tiếng Anh thường có nhiều cách dùng khác nhau. Trong đó, cách dùng phổ biến nhất là cụm từ “in general”. 2. Thông tin chi tiết từ vựng Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ “in general” hay “nhìn chung” trong Tiếng Anh, hãy theo dõi thêm một số thông tin dưới đây Phát âm In general. [in’dʒenərəl] Nghĩa Tiếng Anh usually; in most cases; most of a group of people etc Cách dùng “In general” được sử dụng khi đưa ra ý kiến tổng thể, khái quát hay cái nhìn chung nhất về một vấn đề, con người, sự vật, sự việc… nào đó Ví dụ In general, Vietnam’s economic development in recent years has been positively assessed. Nhìn chung, tốc độ phát triển kinh tế của Việt Nam trong những năm gần đây được đánh giá tích cực. Traffic congestion occurs frequently in Hanoi city in general and Cau Giay district in particular. Tình trạng tắc nghẽn giao thông xảy ra thường xuyên ở thành phố Hà Nội nói chung và quận Cầu Giấy nói riêng. I like to watch music shows in general, but I don’t like crowds. Nói chung tôi thích xem trình diễn ra ca nhạc, nhưng tôi lại không thích đám đông lắm. In general, everyone agrees with the idea given by the manager. Only Mer still had many questions to be answered. Nhìn chung mọi người đều đồng ý với ý tưởng mà quản lý đưa ra. Chỉ có Mer vẫn còn nhiều thắc mắc muốn được giải đáp. He was in general unhappy during our gathering. Meanwhile, the rest are always excitedly talking to each other. Anh ấy nhìn chung không vui trong suốt buổi tụ tập của chúng tôi. Trong khi đó những người còn lại luôn sôi nổi nói chuyện cùng nhau. Nhìn chung trong Tiếng Anh thường có cách dùng phổ biến nhất là cụm từ “in general” 3. Từ vựng tiếng anh khác liên quan Ngoài cách sử dụng “in general”, nghĩa “nhìn chung” trong Tiếng Anh còn có thể thay thế bằng một số từ hoặc cụm từ có sự tương đồng, gần nghĩa hoặc liên quan khác. Một số từ mang ý nghĩa tương tự có thể kể đến dưới đây Generally “Generally” cũng mang ý nghĩa tương tự như “in general” nhìn chung, nói chung, tổng quát là, đa số là… “Generally” thông thường được sử dụng đứng đầu câu, cũng có trường hợp đứng giữa hoặc cuối câu để nhấn mạnh, bổ sung ý nghĩa cho câu. Ngoài ra, “generally” cũng có thể mang ý nghĩa là “thường thì, trong nhiều trường hợp…” Ví dụ Generally, people working in information technology are under great pressure because they often have to solve information problems and modern machines. Nhìn chung, những người làm công nghệ thông tin thường phải chịu áp lực rất lớn vì thường xuyên phải giải quyết các vấn đề về thông tin, máy móc hiện đại. In my experience, this flower generally blooms in the summer every year and fades away when autumn comes. Theo kinh nghiệm của tôi, loài hoa này thông thường/ nhìn chung nở vào mùa hè mỗi năm và tàn hết hoa khi mùa thu tới. The dishes made from vegetables are generally low in calories and many substances so they are very good for digestion. Các món ăn được chế biến từ rau củ nhìn chung có lượng calo thấp, nhiều chất nên nên rất tốt cho tiêu hóa. Overall “Overall” mang ý nghĩa là “nhìn chung, toàn bộ…”. Ngoài ra, từ vựng này cũng thường được sử dụng với ý chỉ toàn bộ, toàn thể thứ gì/điều gì hoặc sự việc nào đó. So với “in general” hay “generally” có tính chất bao hàm, khái quát rộng hơn, tổng thể hơn. Ví dụ Overall, it was a fantastic performance as I expected. Nhìn chung, đó là một màn biểu diễn đặc sắc đúng như tôi mong chờ. We need to come up with an overall solution to this as soon as possible. Chúng ta cần đưa ra một giải pháp tổng thể cho sự việc này càng sớm càng tốt. Overall, sweets are delicious, but not healthy. Experts recommend not to eat sweets too much Nhìn chung, đồ ngọt thì rất ngon nhưng lại không tốt cho sức khỏe. Các chuyên gia khuyến cáo không nên ăn đồ ngọt quá nhiều. Overall, the government’s efforts to control environmental problems will be effective in 2020. We need to continue to make more efforts in the future. Nhìn chung, những nỗ lực của chính phủ trong việc kiểm soát các vấn đề về môi trường đã có hiệu quả trong năm 2020. Overall, she was given a thorough training during the internship at Company X. As a result, the training session was judged to be very good. Nhìn chung, cô ấy đã đã được hướng dẫn tận tình trong kỳ kiến tập tại công ty X. Nhờ vậy, bài thu hoạch kiến tập được đánh giá là rất tốt. Một số từ vựng mở rộng đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với “nhìn chung” Bài viết trên đây đã cung cấp những thông tin quan trọng về ý nghĩa và cách sử dụng của từ “Nhìn chung” trong Tiếng Anh. Hy vọng với thông tin này, người học có thể có thêm vốn từ vựng để sử dụng trong học tập và cuộc sống. Đừng quên tham khảo thêm những thông tin hữu ích khác của chúng tôi. Chúc các bạn luôn học tốt!

nhìn chung tiếng anh là gì